
Đề bài
Rút gọn: \(3\sqrt {5a} - \sqrt {20a} + 4\sqrt {45a} + \sqrt a \) với \(a \ge 0\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Sử dụng công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn
Với các biểu thức \(A,B\) mà \(B \ge 0\) ta có \(\sqrt {{A^2}B} = \left| A \right|\sqrt B = \left\{ \begin{array}{l}A\sqrt B \,\,\,khi\,A \ge 0\\ - A\sqrt B \,khi\,\,A < 0\end{array} \right.\)
Lời giải chi tiết
\(\begin{array}{l}
3\sqrt {5a} - \sqrt {20a} + 4\sqrt {45a} + \sqrt a \\
= 3\sqrt 5 .\sqrt a - \sqrt {4.5} \sqrt a + 4\sqrt {9.5} \sqrt a + \sqrt a \\
= 3\sqrt 5 \sqrt a - 2\sqrt 5 \sqrt a + 12\sqrt 5 \sqrt a + \sqrt a \\
= \sqrt a \left( {3\sqrt 5 - 2\sqrt 5 + 12\sqrt 5 + 1} \right)\\
= \left( {13\sqrt 5 + 1} \right)\sqrt a
\end{array}\)
Loigiaihay.com
Giải Trả lời câu hỏi Bài 8 trang 32 SGK Toán 9 Tập 1. Rút gọn các biểu thức sau:
Rút gọn các biểu thức sau:
Rút gọn các biểu thức sau:
Cho biểu thức
Chứng minh các đẳng thức sau:
Rút gọn biểu thức sau:
Rút gọn biểu thức sau:
Giải bài 64 trang 33 SGK Toán 9 tập 1. Chứng minh các đẳng thức sau:
Rút gọn rồi so sánh giá trị của M với 1, biết:
Giải bài 66 trang 34 SGK Toán 9 tập 1. Hãy chọn câu trả lời đúng.
Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 8 - Chương 1 - Đại số 9
Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 8 - Chương 1 - Đại số 9
Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 8 - Chương 1 - Đại số 9
Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 8 - Chương 1 - Đại số 9
Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 8 - Chương 1 - Đại số 9
Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 6 - Bài 8 - Chương 1 - Đại số 9
Chứng minh đẳng thức...
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
Cảm ơn bạn đã sử dụng Loigiaihay.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Họ và tên:
Email / SĐT: