
Đề bài
Giả sử tất cả các phân thức trong đề bài đều có nghĩa.
Bài 1. Tìm m, biết : \({{\left( {{x^2} + 2xy + {y^2}} \right):m} \over {\left( {2{x^2} + xy - {y^2}} \right):m}} = {{x + y} \over {2x - y}}.\)
Bài 2. Tìm A, biết : \({{a + ab} \over {a - ab}} = {{1 + b} \over A}.\)
Bài 3. Đưa các phân thức sau về cùng mẫu thức : \({{x + y} \over {{x^2} - 2xy + {y^2}}}\) và \({2 \over {y - x}}.\)
LG bài 1
Phương pháp giải:
Áp dụng: \(\frac{a}{b} = \frac{c}{d} \Leftrightarrow a.d = b.c\)
Rút gọn rồi rút m theo x
Lời giải chi tiết:
Ta có : \({{\left( {{x^2} + xy + {y^2}} \right):m} \over {\left( {2{x^2} + xy - {y^2}} \right):m}} = {{{{\left( {x + y} \right)}^2}:m} \over {\left( {x + y} \right)\left( {2x - y} \right):m}} = {{x + y} \over {2x - y}} \)
\(\Rightarrow m = x + y.\)
LG bài 2
Phương pháp giải:
Áp dụng: \(\frac{a}{b} = \frac{c}{d} \Leftrightarrow a.d = b.c\)
Rút gọn rồi rút A theo a,b
Lời giải chi tiết:
Ta có : \({{a + ab} \over {a - ab}} = {{a\left( {1 + b} \right)} \over {a\left( {1 - b} \right)}} = {{1 + b} \over A}. \Rightarrow A = 1 - b.\)
LG bài 3
Phương pháp giải:
Quy đồng mẫu thức hai phân thức
Lời giải chi tiết:
Ta có : \({{x + y} \over {{x^2} - 2xy + {y^2}}} = {{x + y} \over {{{\left( {x - y} \right)}^2}}} = {{x + y} \over {{{\left( {y - x} \right)}^2}}};\)
\({2 \over {y - x}} = {{2\left( {y - x} \right)} \over {{{\left( {y - x} \right)}^3}}}\)
Vậy \({{x + y} \over {{{\left( {y - x} \right)}^2}}}\) và \({{2\left( {y - x} \right)} \over {{{\left( {y - x} \right)}^2}}}\) là hai phân thức có cùng mẫu thức.
Loigiaihay.com
Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 2 - Chương 2 - Đại số 8
Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 2 - Chương 2 - Đại số 8
Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 2 - Chương 2 - Đại số 8
Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 2 - Chương 2 - Đại số 8
Đố. Hãy dùng tính chất cơ bản của phân thức để điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống:
Giải bài 5 trang 38 SGK Toán 8 tập 1. Điền đa thức thích hợp vào mỗi chỗ trống trong các đẳng thức sau:
Cô giáo yêu cầu mỗi bạn cho một ví dụ về hai phân thức đại số bằng nhau.
Dùng quy tắc đổi dấu hãy điền một đa thức thích hợp và chỗ trống trong mỗi đẳng thức
Trả lời câu hỏi 4 Bài 2 trang 37 SGK Toán 8 Tập 1. Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy giải thích vì sao có thể viết...
Trả lời câu hỏi 3 Bài 2 trang 37 SGK Toán 8 Tập 1. Cho phân thức...
Trả lời câu hỏi 2 Bài 2 trang 37 SGK Toán 8 Tập 1. Cho phân thức x/3. Hãy nhân tử và mẫu của phân thức này với x + 2 rồi so sánh phân thức vừa nhận được với phân thức đã cho.
Trả lời câu hỏi 1 Bài 2 trang 37 SGK Toán 8 Tập 1. Hãy nhắc lại tính chất cơ bản của phân số.
>> Xem thêm
Cảm ơn bạn đã sử dụng Loigiaihay.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Họ và tên:
Email / SĐT: