Bài 79 trang 33 SGK Toán 8 tập 1>
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
Video hướng dẫn giải
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
LG a.
\({x^2} - 4 + {\left( {x - 2} \right)^2}\) ;
Phương pháp giải:
Sử dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử như đặt nhân tử chung, dùng hằng đẳng thức, nhóm hạng tử hoặc phối hợp các phương pháp.
Sử dụng: \({A^2} - {B^2} = \left( {A + B} \right)\left( {A - B} \right)\)
Lời giải chi tiết:
\({x^2} - 4 + {\left( {x - 2} \right)^2}\)
\(= \left( {{x^2} - {2^2}} \right) + {\left( {x - 2} \right)^2}\)
\(=\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right) + {\left( {x - 2} \right)^2}\)
\(=\left( {x - 2} \right)\left[ {\left( {x + 2} \right) + \left( {x - 2} \right)} \right]\)
\(=\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2 + x - 2} \right)\)
\(=\left( {x - 2} \right)\left( {2x} \right)\)
\(=2x\left( {x - 2} \right)\)
Cách khác:
\(\begin{array}{l}
{x^2} - 4 + {\left( {x - 2} \right)^2}\\
= {x^2} - 4 + \left( {{x^2} - 2.x.2 + {2^2}} \right)\\
= {x^2} - 4 + {x^2} - 4x + 4\\
= 2{x^2} - 4x\\
= 2x.x - 2x.2\\
= 2x\left( {x - 2} \right)
\end{array}\)
LG b.
\({x^3} - 2{x^2} + x - x{y^2}\) ;
Phương pháp giải:
Sử dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử như đặt nhân tử chung, dùng hằng đẳng thức, nhóm hạng tử hoặc phối hợp các phương pháp.
Sử dụng:
\(2)\,{\left( {A - B} \right)^2} = {A^2} - 2AB + {B^2}\)
\(3)\,{A^2} - {B^2} = \left( {A + B} \right)\left( {A - B} \right)\)
Lời giải chi tiết:
\({x^3} - 2{x^2} + x - x{y^2}\)
\(=x\left( {{x^2} - 2x + 1 - {y^2}} \right)\)
\( = x\left[ {\left( {{x^2} - 2x + 1} \right) - {y^2}} \right]\)
\(=x\left[ {{{\left( {x - 1} \right)}^2} - {y^2}} \right]\)
\(=x\left( {x - 1 - y} \right)\left( {x - 1 + y} \right)\)
LG c.
\({x^3} - 4{x^2} - 12x + 27\).
Phương pháp giải:
Sử dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử như đặt nhân tử chung, dùng hằng đẳng thức, nhóm hạng tử hoặc phối hợp các phương pháp.
Sử dụng: \({A^3} + {B^3} = \left( {A + B} \right)({A^2} - AB + {B^2})\)
Lời giải chi tiết:
\({x^3} - 4{x^2} - 12x + 27\)
\(=\left( {{x^3} + 27} \right) - \left( {4{x^2} + 12x} \right)\)
\( = \left( {{x^3} + {3^3}} \right) - \left( {4{x^2} + 12x} \right)\)
\(=\left( {x + 3} \right)\left( {{x^2} - x.3 + 3^2} \right) - 4x\left( {x + 3} \right)\)
\( = \left( {x + 3} \right)\left( {{x^2} - 3x + 9} \right) - 4x\left( {x + 3} \right)\)
\(=\left( {x + 3} \right)\left( {{x^2} - 3x + 9 - 4x} \right)\)
\(=\left( {x + 3} \right)\left( {{x^2} - 7x + 9} \right)\)
Loigiaihay.com
- Bài 80 trang 33 SGK Toán 8 tập 1
- Bài 81 trang 33 SGK Toán 8 tập 1
- Bài 82 trang 33 SGK Toán 8 tập 1
- Bài 83 trang 33 SGK Toán 8 tập 1
- Lý thuyết Ôn tập chương 1. Phép nhân và phép chia các đa thức
>> Xem thêm