Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 4 - Chương 2 - Đại số 8>
Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 4 - Chương 2 - Đại số 8
Đề bài
Bài 1. Tìm mẫu thức chung: \( {4 \over {x + 2}};{2 \over {x - 2}};{{5x - 6} \over {4 - {x^2}}}\)
Bài 2. Quy đồng mẫu thức các phân thức:
a) \( {{5a} \over {{a^3} - 27}};{{a - 3} \over {{a^2} + 3a + 9}};{1 \over {a - 3}}\)
b) \( {2 \over {3{y^3}}};{1 \over {6{x^2}y}};{5 \over {12x{y^2}}}\)
LG bài 1
Phương pháp giải:
Áp dụng hằng đẳng thức để tìm mẫu thức chung
Lời giải chi tiết:
Ta có: \( {{5x - 6} \over {4 - {x^2}}} = {{ - \left( {5x - 6} \right)} \over { - \left( {4 - {x^2}} \right)}} = {{\left( {6 - 5x} \right)} \over {{x^2} - 4}}\)
\( MTC = {x^2} - 4 = \left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right)\)
LG bài 2
Phương pháp giải:
Phân tích các mẫu thành nhân tử
Tìm mẫu thức chung
Quy đồng
Lời giải chi tiết:
a) Ta có: \( MTC = {a^3} - 27 \)\(\;= \left( {a - 3} \right)\left( {{a^2} + 3a + 9} \right)\)
Vậy: \( {{a - 3} \over {{a^2} + 3a + 9}} = {{{{\left( {a - 3} \right)}^2}} \over {\left( {a - 3} \right)\left( {{a^2} + 3a + 9} \right)}} = {{{{\left( {a - 3} \right)}^2}} \over {{a^3} - 27}};\)
\( {1 \over {a - 3}} = {{{a^3} + 3a + 9} \over {\left( {a - 3} \right)\left( {{a^2} + 3a + 9} \right)}} = {{{a^2} + 3a + 9} \over {{a^3} - 27}}\)
b) \( MTC = 12{x^2}{y^3}\)
Vậy: \( {2 \over {3{y^3}}} = {{8{x^2}} \over {12{x^2}{y^2}}};\)
\({1 \over {6{x^2}y}} = {{2{y^2}} \over {12{x^2}{y^3}}};{5 \over {12x{y^2}}} = {{5xy} \over {12x{y^3}}}\)
Loigiaihay.com
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 4 - Chương 2 - Đại số 8
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 4 - Chương 2 - Đại số 8
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 4 - Chương 2 - Đại số 8
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 4 - Chương 2 - Đại số 8
- Bài 20 trang 44 SGK Toán 8 tập 1
>> Xem thêm