

Bài 50 trang 30 SGK Toán 9 tập 1
Trục căn thức ở mẫu với giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa:
Đề bài
Trục căn thức ở mẫu với giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa:
5√10;52√5;13√20;2√2+25√2;y+b.√yb.√y.5√10;52√5;13√20;2√2+25√2;y+b.√yb.√y.
Video hướng dẫn giải
Phương pháp giải - Xem chi tiết
+ (√a)2=a(√a)2=a, với a≥0a≥0.
+ a√b=a√bba√b=a√bb, (b>0)(b>0).
+ √A2B=A√B√A2B=A√B, nếu A, B≥0A, B≥0.
+ √A2B=−A√B√A2B=−A√B, nếu A<0, B≥0A<0, B≥0.
Lời giải chi tiết
+ Ta có:
5√10=5.√10√10.√10=5√10(√10)2=5√10105√10=5.√10√10.√10=5√10(√10)2=5√1010
=5.√105.2=5.√105.2=√102=√102.
+ Cách 1: Ta có:
52√5=5.√52√5.√5=5√52.(√5.√5)=5√52(√5)252√5=5.√52√5.√5=5√52.(√5.√5)=5√52(√5)2
=5√52.5=√52=5√52.5=√52.
Cách 2: Ta có:
52√5=√5.√52.√5=√5252√5=√5.√52.√5=√52.
+ Ta có:
13√20=1.√203√20.√20=√203.(√20.√20)=√203.(√20)213√20=1.√203√20.√20=√203.(√20.√20)=√203.(√20)2
=√203.20=√22.560=2√560=2√52.30=√530=√203.20=√22.560=2√560=2√52.30=√530.
+ Cách 1: Ta có:
(2√2+2)5.√2=(2√2+2).√25√2.√2=2√2.√2+2.√25.(√2)2=2.2+2√25.2=2(2+√2)5.2=2+√25.
Cách 2: Ta có:
(2√2+2)5.√2=√2.(2+√2)5√2=2+√25.
+ Cách 1: Ta có:
y+b√yb√y=(y+b√y).√yb√y.√y=y√y+b√y.√yb.(√y)2
=y√y+b(√y)2by=y√y+byby
=y(√y+b)b.y=√y+bb.
Cách 2: Ta có:
y+b√yb√y=(√y)2+b√yb√y=√y(√y+b)b√y=√y+bb


- Bài 51 trang 30 SGK Toán 9 tập 1
- Bài 52 trang 30 SGK Toán 9 tập 1
- Bài 53 trang 30 SGK Toán 9 tập 1
- Bài 54 trang 30 SGK Toán 9 tập 1
- Bài 55 trang 30 SGK Toán 9 tập 1
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 9 - Xem ngay
>> Học trực tuyến Lớp 9 & Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com
>> Chi tiết khoá học xem: TẠI ĐÂY
Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Các bài khác cùng chuyên mục