Tường thuật câu kể - Reported statements


Câu tường thuật là câu thuật lại một cách gián tiếp lời của người khác. Muốn chuyển từ câu kế (statement) trực tiếp sang câu gián tiếp chúng ta phải xem xét một số vấn đề sau:

Tường thuật câu kể

Câu tường thuật là câu thuật lại một cách gián tiếp lời của người khác. Muốn chuyển từ câu kế (statement) trực tiếp sang câu gián tiếp chúng ta phải xem xét một số vấn đề sau:

1. Một số thay đổi về thì (Tense changes):

Nếu động từ tường thuật của câu ờ thì quá khứ thì phải lùi động từ chính về quá khứ một bậc khi chuyển từ lời nói trực tiếp sang lời nói gián tiêp theo quy tắc sau:

Câu trực tiếp

Câu tường thuật

will/ shall

would/ should

am/ is/ are going to

was/ were going to

Hiện tại đơn: V/ Vs/es

Quá khứ đơn: Ved/V2

Hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are V-ing

Quá khứ tiếp diễn: S + was/ were V-ing

Quá khứ tiếp diễn: S + was/ were V-ing

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn: S + had been V-ing

Hiện tại hoàn thành: S + have/has Ved/V3

Quá khứ hoàn thành: S + had Ved/V3

Quá khứ đơn:S + Ved/V2

Quá khứ hoàn thành: S + had Ved/V3

must

had to

can

could

+ Nếu động từ tường thuật ở thì hiện tại thì thì của động từ chính được giữ nguyên khi chuyển lời nói trực tiếp sang gián tiếp.

Ví dụ: “I’m arriving at about 6.00,” says she.

(Cô ấy nói "Tôi sẽ đến lúc khoảng 6 giờ.")

=> She says (that) she’s arriving at about 6.00.

(Cô ấy nói (rằng) khoảng 6 giờ cô ấy sẽ đến.)

Lưu ý: 

  • Có thể dùng hoặc không dùng “that” sau động từ tưòng thuật.
  •  says/ say to + O => tells/ tell + O
  • said to + O => told + O

Ví dụ: He told (= said to) Helen (that) he didn’t like cofee.

(Anh ấy cho Helen biết (rằng) anh ấy không thích cà phê.)

  • Một số động từ không thay đổi khi chuyển sang lời nói gián tiếp: would, could, might, should, ought to,...

2. Một số chuyển đối khác:

Khi chuyển từ lời nói trực tiếp sang gián tiếp mà độna từ tường thuật ở thì quá khứ thì các trạng từ chi thời gian và nơi chốn và đại từ chỉ định được chuyển đổi theo quy tắc sau:

Câu trực tiếp

Câu gián tiếp

today

that day

tonight

that night

tomorrow

the next day/ the following day

yesterday

the day before/ the previous day

ago

before

now

Then

next

the next/ following

last

the previous/ the … before

this

that

these

those

here

there

Ví dụ:

"I'm leaving here tomorrow” said Mary.

(Mary nói "Ngày mai tôi sẽ rời đi.")

=> Mary said (that) she was leaving there the next day.

(Mary nói ngày mai cô ấy sẽ rời đi.)


Bình chọn:
4.4 trên 36 phiếu

>> Xem thêm

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí