Thì hiện tại đơn - The simple present tense>
Thì hiện tại đơn diễn tả một thói quen hay việc thường làm ở giai đoạn hiện tại.
- Cấu trúc: S + V (s/ es)
- Cách dùng:
- Thì hiện tại đơn diễn tả một thói quen hay việc thường làm ở giai đoạn hiện tại.
Ví dụ: I go on holiday twice a year.
(Tôi đi nghỉ mát mỗi năm hai lần.)
My brother smokes 20 cigarettes a day.
(Anh tôi hút 20 điếu thuốc mỗi ngày.)
- Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lí hoặc một sự thật hiển nhiên.
Ví dụ: The sun rises in the east and sinks in the west.
( Mặt trời mọc ở hướng đông và lặn ở hướng tây.)
- Lưu ý về dạng động từ ngôi thứ ba số ít ở thì hiện tại đơn:
Những động từ tận cùng bằng các chữ cái -ch, -s, -sh, -ss, -ch, -x, -z, hoặc -o thì ta thêm “es” cho ngôi thứ ba số ít.
Ví dụ: watch -> watches; brush -> brushes; do -> does; fix -> fixes


- Thì quá khứ đơn - The simple past tense
- Getting started - Unit 1 trang 10 SGK Tiếng Anh 8
- Listen and Read - Unit 1 trang 10 SGK Tiếng Anh 8
- Speak - Unit 1 trang 11 SGK Tiếng Anh 8
- Listen - Unit 1 trang 12 SGK Tiếng Anh 8
>> Xem thêm
- Language focus - Unit 9 trang 86 SGK Tiếng Anh 8
- Write - Unit 9 trang 84 SGK Tiếng Anh 8
- Listen and read - Unit 10 trang 89 SGK Tiếng Anh 8
- Read - Unit 9 trang 83 SGK Tiếng Anh 8
- Read - Unit 10 trang 92 SGK Tiếng Anh 8
- Write - Unit 10 trang 93 SGK Tiếng Anh 8
- Speak - Unit 10 trang 90 SGK Tiếng Anh 8
- Listen - Unit 10 trang 91 SGK Tiếng Anh 8
- Language focus - Unit 10 trang 95 SGK Tiếng Anh 8
- Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 9 Tiếng Anh 8