
- Thì hiện tại đơn diễn tả một thói quen hay việc thường làm ở giai đoạn hiện tại.
Ví dụ : I go on holiday twice a year. ( Tôi đi nghỉ mát mỗi năm hai lần.)
My brother smokes 20 cigarettes a day. ( Anh tôi hút 20 điếu thuốc mỗi ngày.)
- Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lí hoặc một sự thật hiển nhiên.
Ví dụ: The sun rises in the east and sinks in the west. ( Mặt trời mọc ở hướng đông và lặn ở hướng tây.)
Những động từ tận cùng bằng các chữ cái -ch, -s, -sh, -ss, -ch, -x, -z, hoặc -o thì ta thêm “es” cho ngôi thứ ba số ít.
Ví dụ: watch -> watches; brush -> brushes; do -> does; fix -> fixes
Các bài liên quan:
Cảm ơn bạn đã sử dụng Loigiaihay.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Họ và tên:
Email / SĐT:
Copyright 2020 - 2021 - Loigiaihay.com