

Thì hiện tại đơn mang ý nghĩa tương lai - Present simple as future>
Thì hiện tại đơn mang ý nghĩa tương lai khi nói về thời gian biểu, chương trình, lịch trình... (đối với các phương tiện vận chuyển công cộng, lịch chiếu phim.)
Thì hiện tại đơn mang ý nghĩa tương lai - Present simple as future
1. Cấu trúc thì hiện tại đơn:
- Khẳng định: Chủ ngữ số nhiều + động từ giữ nguyên
Chủ ngữ số ít + động từ thêm -s/es
- Phủ định: Chủ ngữ số nhiều + dont + động từ giữ nguyên
Chủ ngữ số ít + doesn't + động từ giữ nguyên
- Câu hỏi: Do + Chủ ngữ số nhiều + động từ giữ nguyên?
Does + Chủ ngữ số nhiều + động từ giữ nguyên?
2. Cách sử dụng:
Thì hiện tại đơn mang ý nghĩa tương lai khi nói về thời gian biểu, chương trình, lịch trình... (đối với các phương tiện vận chuyển công cộng, lịch chiếu phim.)
Vi dụ:
- The train E1 leaves Ha Noi at 23.00 and arrives in Hue at 10.18.
(Tàu E1 rời Hà Nội lúc 23:00 và đến Huế lúc 10:18.)
- The football match starts at 5 p.m.
(Trận bóng bắt đầu lúc 5 giờ chiều.)


- Getting started - Unit 6 trang 54 SGK Tiếng Anh 8
- Listen and read - Unit 6 trang 54 SGK Tiếng Anh 8
- Speak - Unit 6 trang 55 SGK Tiếng Anh 8
- Listen - Unit 6 trang 56 SGK Tiếng Anh 8
- Read - Unit 6 trang 57 SGK Tiếng Anh 8
>> Xem thêm