

So sánh hơn của tính từ - Comparative>
* Hình thức so sánh hơn của các tính từ có một âm tiết [be] + adjective-er + than Ví dụ: - I‘m stronger than you. Tôi mạnh hơn bạn. - This house is bigger than that house.
So sánh tính từ ở bậc hơn - Comparative degree
* Hình thức so sánh hơn của các tính từ có một âm tiết
[be] + adjective-er + than
Ví dụ:
- I‘m stronger than you. Tôi mạnh hơn bạn.
- This house is bigger than that house.
Ngôi nhà này lớn hơn ngôi nhà kia.
* Hình thức so sánh hơn cùa các tính từ có hai âm tiết trờ lên
more + adjective + than
Vi dụ :
- My sister is more beautiful than me. Chị tôi đẹp gái hơn tói.
- Angela is more careless than Susan. Angela bất cẩn hơn Susan.


- So sánh nhất của tính từ - Superlative
- Getting started - Unit 8 trang 72 SGK Tiếng Anh 8
- Listen and read - Unit 8 trang 72 SGK Tiếng Anh 8
- Speak - Unit 8 trang 73 SGK Tiếng Anh 8
- Listen - Unit 8 trang 74 SGK Tiếng Anh 8
>> Xem thêm
- Language focus - Unit 9 trang 86 SGK Tiếng Anh 8
- Write - Unit 9 trang 84 SGK Tiếng Anh 8
- Read - Unit 9 trang 83 SGK Tiếng Anh 8
- Listen and read - Unit 10 trang 89 SGK Tiếng Anh 8
- Read - Unit 10 trang 92 SGK Tiếng Anh 8
- Write - Unit 10 trang 93 SGK Tiếng Anh 8
- Speak - Unit 10 trang 90 SGK Tiếng Anh 8
- Listen - Unit 10 trang 91 SGK Tiếng Anh 8
- Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 9 Tiếng Anh 8
- Language focus - Unit 10 trang 95 SGK Tiếng Anh 8