Thể bị động - Passive voice>
Ở bài 10. chúng ta đã học cách chuyển đổi câu chủ động sang câu bị động với thì hiện tại đơn và tương lai đơn. Ở bài này chúng ta học cách chuyển đổi câu chủ động sang câu bị động với thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành.
Ở bài 10. chúng ta đã học cách chuyển đổi câu chủ động sang câu bị động với thì hiện tại đơn và tương lai đơn. Ở bài này chúng ta học cách chuyển đổi câu chủ động sang câu bị động với thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành.
* Công thức chung:
BE + PAST PARTICIPLE
* Quy tắc chuyển đổi:
- Tân ngữ của câu chủ động làm chủ ngữ của câu bị động.
- BE được chia theo thì của động từ ờ câu chủ động.
* Thể bị động với quá khứ đơn và thì hiện tại hoàn thành
Simple past: s + was/ were + past participle (+ by agent).
Present perfect: s + has/ have been + past participle (+ by agent).
Ví Dụ
- Active: I bought the dictionary yesterday.
(Tôi đã mua quyển từ điển này hôm qua.)
- Pasive: The dictionary was bought (by me) yesterday.
(Quyên từ điến này được (tôi) mua hôm qua.)
- Active: The wind has damaged many houses.
(Cơn gió đã làm hư hại nhiều ngôi nhà.)
- Passive: Many houses have been damaged by the wind.
(Nhiều ngôi nhà đã bị cơn gió làm hư hại.)


- Listen and read - Unit 13 trang 121 SGK Tiếng Anh 8
- Getting started - Unit 13 trang 121 SGK Tiếng Anh 8
- Speak - Unit 13 trang 123 SGK Tiếng Anh 8
- Read - Unit 13 trang 124 SGK Tiếng Anh 8
- Listen - Unit 13 trang 124 SGK Tiếng Anh 8
>> Xem thêm