

So sánh tính bằng của tính từ - Equal comparison>
So sánh tính từ ở bậc ngang bằng. Dạng khẳng định : s + V + as + adj. + as.
So sánh tính từ ở bậc ngang bằng.
* Dạng khẳng định :
S + V + as + adj. + as.
* Dạng phù định:
S + V + not + so/ as + adj. + as.
Vi dụ:
- Mai is as old as Nga.
Mai cùng/ bằng tuổi Nga.
- This watch is as expensive as that watch.
Cái đồng hồ này cũng đắt như cái đồng hồ kia.
- Oranges aren't as/ so expensive as apples.
Cam không đắt bằng táo.


- Getting started - Unit 7 trang 63 SGK Tiếng Anh 8
- Listen and read - Unit 7 trang 63 SGK Tiếng Anh 8
- Speak - Unit 7 trang 64 SGK Tiếng Anh 8
- Listen - Unit 7 trang 65 SGK Tiếng Anh 8
- Read - Unit 7 trang 67 SGK Tiếng Anh 8
>> Xem thêm