
Đề bài
Thực hiện phép tính sau: \(\dfrac{{4{x^2}}}{{5{y^2}}}:\dfrac{{6x}}{{5y}}:\dfrac{{2x}}{{3y}}\)
Video hướng dẫn giải
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Áp dụng quy tắc chia phân thức:
Muốn chia phân thức \( \dfrac{A}{B}\) cho phân thức \( \dfrac{C}{D}\) khác \(0\), ta nhân \( \dfrac{A}{B}\) với phân thức nghịch đảo của \( \dfrac{C}{D}\):
\( \dfrac{A}{B} : \dfrac{C}{D} = \dfrac{A}{B}. \dfrac{D}{C}\) với \( \dfrac{C}{D} ≠ 0\).
Lời giải chi tiết
\(\eqalign{
& {{4{x^2}} \over {5{y^2}}}:{{6x} \over {5y}}:{{2x} \over {3y}} \cr
& = {{4{x^2}} \over {5{y^2}}}.{{5y} \over {6x}}:{{2x} \over {3y}} \cr
& = {{4{x^2}.5y} \over {5{y^2}.6x}}:{{2x} \over {3y}} \cr
& = {{2x} \over {3y}}:{{2x} \over {3y}} \cr
& = {{2x} \over {3y}}.{{3y} \over {2x}} \cr
& = {{2x.3y} \over {3y.2x}} = 1 \cr} \)
Giải bài 42 trang 54 SGK Toán 8 tập 1. Làm tính chia phân thức:
Thực hiện các phép tính sau:
Tìm biểu thức Q, biết rằng:
Giải bài 45 trang 55 SGK Toán 8 tập 1. Đố. Đố em điền được vào chỗ trống của dãy phép chia dưới đây những phân thức có tử thức bằng mẫu thức công với 1:
Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 8 - Chương 2 - Đại số 8
Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 8 - Chương 2 - Đại số 8
Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 8 - Chương 2 - Đại số 8
Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 8 - Chương 2 - Đại số 8
Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 8 - Chương 2 - Đại số 8
Trả lời câu hỏi 3 Bài 8 trang 54 SGK Toán 8 Tập 1. Làm tính chia phân thức:
Trả lời câu hỏi 2 Bài 8 trang 53 SGK Toán 8 Tập 1. Tìm phân thức nghịch đảo của mỗi phân thức sau:...
Trả lời câu hỏi 1 Bài 8 trang 53 SGK Toán 8 Tập 1 . Làm tính nhân phân thức
>> Xem thêm
Cảm ơn bạn đã sử dụng Loigiaihay.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Họ và tên:
Email / SĐT: