Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 8 - Chương 2 - Đại số 8


Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 8 - Chương 2 - Đại số 8

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Đề bài

Bài 1. Thực hiện phép tính và rút gọn: \({{\left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} - 2x + 1} \right)} \over {6{x^3} + 6}}:{{{x^2} - 1} \over {4{x^2} - 4x + 4}}.\)

Bài 2. Cho biểu thức \(A = {{a + 2} \over {a - 2}}\left( {{{6a} \over {{a^3} - 8}} + {{2a} \over {{a^2} + 2a + 4}} + {1 \over {2 - a}}} \right) - {{4a + 4} \over {a - 2}}.\)

a) Tìm điều kiện của a để biểu thức A xác định.

b) Rút gọn A.

c) Tính giá trị của A khi \(a = 2012.\)

LG bài 1

Phương pháp giải:

Phân tích các đa thức thành nhân tử rồi rút gọn

Lời giải chi tiết:

\({{\left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} - 2x + 1} \right)} \over {6{x^3} + 6}}:{{{x^2} - 1} \over {4{x^2} - 4x + 4}} \)

\(\;= {{\left( {x + 1} \right){{\left( {x - 1} \right)}^2}} \over {6\left( {{x^3} + 1} \right)}}:{{\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)} \over {4\left( {{x^2} - x + 1} \right)}}\)

\( \;= {{\left( {x + 1} \right){{\left( {x - 1} \right)}^2}} \over {6\left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} - x + 1} \right)}}.{{4\left( {{x^2} - x + 1} \right)} \over {\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)}}\)

\(\;= {{2\left( {x - 1} \right)} \over {3\left( {x - 1} \right)}}.\)

LG bài 2

Phương pháp giải:

a.Biểu thức xác định khi các mẫu khác 0

b. Thực hiện phép tính trong ngoặc trước, rồi đến nhân chia, cộng trừ

c. Thay a vào A

Lời giải chi tiết:

a) Điều kiện xác định: \(a - 2 \ne 0 \Rightarrow a \ne 2\)

(vì \({a^2} + 2a + 4 = {a^2} + 2a + 1 + 3 \)\(\;= {\left( {a + 1} \right)^2} + 3 > 0\;\forall a)\) .

b) \(A = {{a + 2} \over {a - 2}}\left( {{{6a} \over {{a^3} - 8}} + {{2a} \over {{a^2} + 2a + 4}} + {1 \over {2 - a}}} \right) - {{4a + 4} \over {a - 2}}\)

\( = {{a + 2} \over {a - 2}}:\left[ {{{6a} \over {{a^3} - 8}} + {{2a} \over {{a^2} + 2a + 4}} + {1 \over {2 - a}}} \right] - {{4a + 4} \over {a - 2}}\)

\( = {{a + 2} \over {a - 2}}:\left[ {{{6a} \over {\left( {a - 2} \right)\left( {{a^2} + 2a + 4} \right)}} + {{2a} \over {{a^2} + 2a + 4}} - {1 \over {a - 2}}} \right] - {{4a + 4} \over {a - 2}}\)

\( = {{a + 2} \over {a - 2}}:\left[ {{{6a + 2a\left( {a - 2} \right) - \left( {{a^2} + 2a + 4} \right)} \over {\left( {a - 2} \right)\left( {{a^2} + 2a + 4} \right)}}} \right] - {{4a + 4} \over {a - 2}}\)

\( = {{a + 2} \over {a - 2}}:\left[ {{{6a + 2{a^2} - 4a - {a^2} - 2a - 4} \over {\left( {a - 2} \right)\left( {{a^2} + 2a + 4} \right)}}} \right] - {{4a + 4} \over {a - 2}}\)

\( = {{a + 2} \over {a - 2}}:{{{a^2} - 4} \over {\left( {a - 2} \right)\left( {{a^2} + 2a + 4} \right)}} - {{4a + 4} \over {a - 2}}\)

\( = {{a + 2} \over {a - 2}}.{{\left( {a - 2} \right)\left( {{a^2} + 2a + 4} \right)} \over {\left( {a - 2} \right)\left( {a + 2} \right)}} - {{4a + 4} \over {a - 2}} \)

\(= {{{a^2} + 2a + 4} \over {a - 2}} - {{4a + 4} \over {a - 2}}\)

\( = {{{a^2} + 2a + 4 - 4a - 4} \over {a - 2}} \)

\(= {{{a^2} - 2a} \over {a - 2}} = {{a\left( {a - 2} \right)} \over {a - 2}} = a.\)

c) \(a = 2012 \Rightarrow A = 2012\) (thỏa điều kiện xác định).

Loigiaihay.com


Bình chọn:
3.8 trên 4 phiếu

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 8 - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí