Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 11 - Chương 1 - Đại số 8>
Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 11 - Chương 1 - Đại số 8
Đề bài
Bài 1. Làm tính chia:
a)\(\left( { - 4{a^5}{b^2} - {4 \over 9}{a^4}{b^5} + {2 \over 3}{a^3}{b^6}} \right)\)\(:\left( {{2 \over 3}{a^3}{b^2}} \right)\)
b)\(\left( {9{x^3}{y^2} - 3{x^2}{y^3} + {x^2}{y^2}} \right)\)\(:\left( {3{x^2}{y^2}} \right).\)
Bài 2. Rút gọn biểu thức:
a)\(\left( {3{x^2} - 2{x^2}y} \right):{x^2} - \left( {2x{y^2} + {x^2}y} \right)\)\(:\left( {{1 \over 3}xy} \right)\)
b) \(5{x^3}:x - {\left( {2x} \right)^2} + {x^4}:\left( {2{x^2}} \right).\)
Bài 3. Tính giá trị của biểu thức:
\(\left( {8{x^3} - 4{x^2}} \right):\left( {2{x^2}} \right) \)\(- \left( {4{x^2} - 3x} \right):x + 2x,\) với \(x = - 1.\)
LG bài 1
Phương pháp giải:
Muốn chia đa thức \(A\) cho đơn thức \(B\) (trường hợp các hạng tử của đa thức \(A\) đều chia hết cho đơn thức \(B\)), ta chia mỗi hạng tử của \(A\) cho \(B\) rồi cộng các kết quả với nhau.
Lời giải chi tiết:
a) \(\left( { - 4{a^5}{b^2} - {4 \over 9}{a^4}{b^5} + {2 \over 3}{a^3}{b^6}} \right)\)\(:\left( {{2 \over 3}{a^3}{b^2}} \right)\)
\(=\left( { - 4{a^5}{b^2}:{2 \over 3}{a^3}{b^2}} \right) + \left( { - {4 \over 9}{a^4}{b^5}:{2 \over 3}{a^3}{b^2}} \right) \)\(+ \left( {{2 \over 3}{a^3}{b^6}:{2 \over 3}{a^3}{b^2}} \right)\)
\(= - 6{a^2} - {2 \over 3}a{b^3} + {b^4}.\)
b) \(\left( {9{x^3}{y^2} - 3{x^2}{y^3} + {x^2}{y^2}} \right)\)\(:\left( {3{x^2}{y^2}} \right)\)
\(=\left( {9{x^3}{y^2}:3{x^2}{y^2}} \right) + \left( { - 3{x^2}{y^3}:3{x^2}{y^2}} \right) \)\(+ \left( {{x^2}{y^2}:3{x^2}{y^2}} \right) \)
\(= 3x - y + {1 \over 3}.\)
LG bài 2
Phương pháp giải:
Muốn chia đa thức \(A\) cho đơn thức \(B\) (trường hợp các hạng tử của đa thức \(A\) đều chia hết cho đơn thức \(B\)), ta chia mỗi hạng tử của \(A\) cho \(B\) rồi cộng các kết quả với nhau.
Lời giải chi tiết:
a) \(\left( {3{x^2} - 2{x^2}y} \right):{x^2} - \left( {2x{y^2} + {x^2}y} \right):\left( {{1 \over 3}xy} \right)\)
\(=\left( {3{x^3}:{x^2}} \right) + \left( { - 2{x^2}y:{x^2}} \right) \)\(\;- \left[ {\left( {2x{y^2}:{1 \over 3}xy} \right) + \left( {{x^2}y:{1 \over 3}xy} \right)} \right]\)
\(=3x - 2y - \left( {6y + 3x} \right) \)
\(= 3x - 2y - 6y - 3x = - 8y.\)
b) \(5{x^3}:x - {\left( {2x} \right)^2} + {x^4}:\left( {2{x^2}} \right)\)
\(\; = 5{x^2} - 4{x^2} + {1 \over 2}{x^2} = {3 \over 2}{x^2}.\)
LG bài 3
Phương pháp giải:
Muốn chia đa thức \(A\) cho đơn thức \(B\) (trường hợp các hạng tử của đa thức \(A\) đều chia hết cho đơn thức \(B\)), ta chia mỗi hạng tử của \(A\) cho \(B\) rồi cộng các kết quả với nhau.
Lời giải chi tiết:
\(\left( {8{x^3} - 4{x^2}} \right):\left( {2{x^2}} \right) \)\(- \left( {4{x^2} - 3x} \right):x + 2x\)
\( = \left( {8{x^3}:2{x^2}} \right) - \left( {4{x^2}:2{x^2}} \right) \)\(- \left( {4{x^2}:x - 3x:x} \right) + 2x\)
\(=4x - 2 - \left( {4x - 3} \right) + 2x \)
\(= 4x - 2 - 4x + 3 + 2x = 2x + 1\)
Thay \(x = - 1,\) ta được: \(2.( - 1) + 1 = - 1.\)
Loigiaihay.com
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 11 - Chương 1 - Đại số 8
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 11 - Chương 1 - Đại số 8
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 11 - Chương 1 - Đại số 8
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 11 - Chương 1 - Đại số 8
- Bài 66 trang 29 SGK Toán 8 tập 1
>> Xem thêm