

Bài 6 trang 83 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 2
Giải bài tập Chứng minh rằng :
Đề bài
Chứng minh rằng :
a) 12−14+18−116+132−164<13.
b) 13−232+333−434+...+99399−1003100<316.
Lời giải chi tiết
a)Cách 1:
Đặt A=12−14+18−116+132−164⇒2A=1−12+14−18+116−132
2A+A=(1−12+14−18+116−132)+(12−14+18−116+132−164)3A=1−12+12+14−14−18+18+116−116−132+132−1643A=1−164⇔3A=6364.
Mà 6364<1. Nên 3A < 1. Vậy A<13.
Cách 2:
12−14+18−116+132−164=32−16+8−4+2−164=2164<2163=13.
b) Cách 1:
Đặt A=13−232+333−434+...+99399−1003100⇒13A=132−233+334−435+...+993100−1003101
Do đó: A+13A=13−132+133−134+...−13100−1003101
4A=2−13+132−133+...−1399−1003100⇒12A=3−1+13−132+...−1398−100399
Do đó: 16A=3−101399−1003100. Mà 3−101399−1003100<3. Nên 16A < 3.
Vậy A<3.116=316.
Cách 2:
Đặt A=13−232+333−434+...+99399−1003100⇒23A=+232−432+634−...−196399+1983100−2003101
132A=+133−234+...+97399−983100+993101−1003102−1013101−1003102⇔169A=13
Ta có: 13−1013101−1003102<13. Do đó: 169A<13⇒A<13:169=316.
Loigiaihay.com


- Bài 7 trang 83 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 2
- Bài 8 trang 83 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 2
- Bài 9 trang 83 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 2
- Bài 10 trang 83 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 2
- Bài 11 trang 83 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 2
>> Xem thêm