Trả lời câu hỏi 2 bài 4 trang 13 SGK Toán 8 Tập 1


Phát biểu hằng đẳng thức (4) bằng lời.

Đề bài

Phát biểu hằng đẳng thức (4) bằng lời.

Áp dụng:

a) Tính \((x+1)^3\)

b) Tính \((2x+y)^3\)

Video hướng dẫn giải

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Hằng đẳng thức

\({\left( {A + B} \right)^3} = {A^3} + 3{A^2}B + 3A{B^2} + {B^3}\)  (4)

Lời giải chi tiết

Phát biểu:

Lập phương của tổng hai biểu thức bằng tổng của lập phương biểu thức thứ nhất, ba lần tích của bình phương biểu thức thứ nhất và biểu thức thứ hai, ba lần tích của biểu thức thứ nhất và bình phương biểu thức thứ hai và lập phương biểu thức thứ hai.

Áp dụng:

\(\begin{array}{l}
a)\,{\left( {x + 1} \right)^3} = {x^3} + 3{x^2}.1 + 3x{.1^2} + {1^3}\\
= {x^3} + 3{x^2} + 3x + 1\\
b)\,{\left( {2x + y} \right)^3}\\
= {\left( {2x} \right)^3} + 3.{\left( {2x} \right)^2}.y + 3.2x.{y^2} + {y^3}\\
= 8{x^3} + 3.4{x^2}.y + 6x{y^2} + {y^3}\\
= 8{x^3} + 12{x^2}y + 6x{y^2} + {y^3}
\end{array}\)

Loigiaihay.com


Bình chọn:
4.7 trên 110 phiếu

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 8 - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K10 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 9 & lộ trình Up 10! trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3 bước: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.