
Đề bài
Bài 1. Rút gọn biểu thức: \({\left( {x + 5} \right)^3} - {x^3} - 125.\)
Bài 2. Tìm x, biết: \({\left( {x - 2} \right)^3} + 6{\left( {x + 1} \right)^2} - {x^3} + 12 = 0.\)
Bài 3. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
\({\left( {x - 1} \right)^3} - {x^3} + 3{x^2} - 3x - 1.\)
LG bài 1
Phương pháp giải:
Sử dụng:
\({\left( {A + B} \right)^3} = {A^3} + 3{A^2}B + 3A{B^2} + {B^3}\)
Lời giải chi tiết:
Ta có:
\({\left( {x + 5} \right)^3} - {x^3} - 125 \)
\(= {x^3} + 15{x^2} + 75x + 125 - {x^3} - 125\)
\( = 15{x^2} + 75x.\)
LG bài 2
Phương pháp giải:
Sử dụng:
\({\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} + 2{A}B+ {B^2}\)
\({\left( {A - B} \right)^3} = {A^3} - 3{A^2}B + 3A{B^2} - {B^3}\)
Lời giải chi tiết:
Ta có:
\({\left( {x - 2} \right)^3} + 6{\left( {x + 1} \right)^2} - {x^3} + 12=0\)
\( \Rightarrow {x^3} - 6{x^2} + 12x - 8 + 6\left( {{x^2}+ 2x + 1} \right) \)\(- {x^3} + 12=0\)
\( \Rightarrow {x^3} - 6{x^2} + 12x - 8 + 6{x^2} \)\(+ 12x + 6 - {x^3} + 12=0 \)
\(\Rightarrow 24x + 10=0\)
\( \Rightarrow x = - {5 \over {12}}\)
Vậy \(x = - {5 \over {12}}\)
LG bài 3
Phương pháp giải:
Sử dụng:
\({\left( {A - B} \right)^3} = {A^3} - 3{A^2}B + 3A{B^2} - {B^3}\)
Lời giải chi tiết:
Ta có:
\({\left( {x - 1} \right)^3} - {x^3} + 3{x^2} - 3x - 1 \)
\(= {x^3} - 3{x^2} + 3x - 1 - {x^3} + 3{x^2} - 3x - 1\)
\( = - 2\) (không đổi).
Loigiaihay.com
Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 4 - Chương 1 - Đại số 8
Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 4 - Chương 1 - Đại số 8
Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 4 - Chương 1 - Đại số 8
Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 4 - Chương 1 - Đại số 8
Giải bài 29 trang 14 SGK Toán 8 tập 1. Đố: Đức tính đáng quý.
Giải bài 28 trang 14 SGK Toán 8 tập 1. Tính giá trị của biểu thức:
Giải bài 27 trang 14 SGK Toán 8 tập 1. Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương
Giải bài 26 trang 14 SGK Toán 8 tập 1. Tính: a) (2x2 + 3y)3; b) (1/2x – 3)3.
Trả lời câu hỏi 4 Bài 4 trang 13 SGK Toán 8 Tập 1. Phát biểu hằng đẳng thức (5) bằng lời.
Trả lời câu hỏi 3 Bài 4 trang 13 SGK Toán 8 Tập 1. Tính [a + (-b)]^3 (với a, b là hai số tùy ý).
Trả lời câu hỏi 2 Bài 4 trang 13 SGK Toán 8 Tập 1. Phát biểu hằng đẳng thức (4) bằng lời.
Trả lời câu hỏi 1 Bài 4 trang 13 SGK Toán 8 Tập 1. Tính (a + b)(a + b)2 (với a, b là hai số tùy ý).
>> Xem thêm
Cảm ơn bạn đã sử dụng Loigiaihay.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Họ và tên:
Email / SĐT: