
Đề bài
Tìm số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số, biết số đó chia hết cho tất cả các số \(3, 4, 5, 6.\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số ta thực hiện ba bước sau:
Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng.
Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ cao nhất của nó. Tích đó là BCNN phải tìm.
Lời giải chi tiết
Ta có: \(3 = 3; 4 = 2^2;\)\( 5 = 5\) và \(6 = 2.3\)
Nên BCNN \((3, 4, 5, 6) = 60.\)
Do đó \(BC(3, 4, 5, 6)\)\(=\{ 60;\) \(120;\) \(180;\) \(240;\) \(300;\) \(360;\) \(420;\) \(480;\) \(540;\) \(600;\) \(660;\) \(720;\) \(780;\) \(840;\) \(900;\) \(960;\) \(1020; ...\}\)
Số lớn nhất có ba chữ số chia hết cho \(3, 4, 5, 6\) là \(960.\)
Loigiaihay.com
Giải bài 18.3 phần bài tập bổ sung trang 31 sách bài tập toán 6. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khi chia cho 6, 7, 9 được số dư theo thứ tự là 2, 3, 5.
Giải bài 18.4 phần bài tập bổ sung trang 31 sách bài tập toán 6. Trên một đoạn đường có các cột mốc cách nhau 20m được đánh số lần lượt là 1, 2, 3, ..., 16. a) Cột gần cột số 1 nhất mà không phải trồng lại là cột số mấy?
Giải bài 18.5 phần bài tập bổ sung trang 31 sách bài tập toán 6. Tìm hai số tự nhiên a và b (a > b) có BCNN bằng 336 và ƯCLN bằng 12.
Giải bài 18.1 phần bài tập bổ sung trang 31 sách bài tập toán 6. Điền các từ thích hợp (ước chung, bội chung, ƯCLN, BCNN) vào chỗ trống.
Giải bài 197 trang 30 sách bài tập toán 6. Một bộ phận của máy có hai bánh xe răng cưa khớp với nhau, bánh xe I có 18 răng cưa, bánh xe II có 12 răng cưa...
Giải bài 196 trang 30 sách bài tập toán 6. Một khối học sinh khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5, hàng 6 đều thiếu 1 người, nhưng xếp hàng 7 thì vừa đủ. Biết số học sinh chưa đến 300. Tính số học sinh.
Giải bài 195 trang 30 sách bài tập toán 6. Một liên đội thiếu niên khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa 1 người. Tính số đội viên của liên đội biết rằng số đó trong khoảng từ 100 đến 150.
Giải bài 194 trang 30 sách bài tập toán 6. Cho biết m ⋮ n, tìm BCNN (m; n). Cho ví dụ.
Giải bài 193 trang 30 sách bài tập toán 6. Tìm các bội chung có ba chữ số của 63, 35 và 105.
Giải bài 192 trang 30 sách bài tập toán 6. Hai bạn Tùng và Hải thường đến thư viện đọc sách. Tùng cứ 8 ngày đến thư viện một lần, Hải 10 ngày 1 lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào một ngày...
Giải bài 191 trang 30 sách bài tập toán 6. Một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn, 18 cuốn đề vừa đủ bó. Biết số sách trong khoảng từ 200 đến 500. Tính số sách.
Giải bài 190 trang 30 sách bài tập toán 6. Tìm bội chung của 15 và 25 mà nhỏ hơn 400.
Giải bài 189 trang 30 sách bài tập toán 6. Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0, biết rằng a ⋮ 126 và a ⋮ 198
Giải bài 188 trang 30 sách bài tập toán 6. Tìm BCNN của: a) 40 và 52; b) 42, 70 và 180; c) 9, 10 và 11
>> Xem thêm
Cảm ơn bạn đã sử dụng Loigiaihay.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Họ và tên:
Email / SĐT: