

Đề số 11 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9
Tải vềĐáp án và lời giải chi tiết Đề số 11 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán 9
Đề bài
Câu 1 (2,5 điểm):Cho hai biểu thứcA=x−2√x+9√x−3và B=√x+3√x−3+√x√x+3−x+9x−9với x>0,x≠9
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x=3
2) Chứng minh B=√x√x−3
3) So sánh AB và 4.
Câu 2 (2,5 điểm):Cho hàm số y=(m+1)x+m (với m≠−1có đồ thị là đường thẳng (d)
1) Tìm giá trị của m để đường thẳng (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ là 1
2) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ đường thẳng (d) với giá trị m tìm được ở câu 1
3) Tìm giá trị của m để đường thẳng (d) cắt đường thẳng y=3x+2 tại một điểm nằm trên trục hoành
Câu 3 (1,0 điểm):
Giải hệ phương trình: {x+(√2−1)y=1(√2+1)x−y=√2+1
Câu 4 (3,5 điểm):Cho đường tròn (O;R) và một điểm H cố định nằm ngoài đường tròn. Qua H kẻ đường thẳng d vuông góc với đoạn thẳng OH. Từ một điểm S bất kì trên đường thẳng d kẻ hai tiếp tuyến SA, SB với đường tròn (O;R) (A, B là tiếp điểm). Gọi M,N lần lượt là giao điểm của đoạn thẳng SO với đoạn thẳng AB và với đường tròn (O;R).
1) Chứng minh bốn điếm S, A, O, B cùng nằm trên một đường tròn
2) Chứng minh OM.OS=R2
3) Chứng minh N là tâm đường tròn nội tiếp tam giác SAB
4) Khi điểm S di chuyển trên đường thẳng d thì điểm M di chuyển trên đường nào? Tại sao?
Câu 5 (0,5 điểm):Cho ba số thực dương x,y,z thỏa mãn x+y+z=1
Chứng minh rằng P=5y3−x3yx+3y2+5z3−y3zy+3z2+5x3−z3xz+3x2≤1
LG bài 1
Lời giải chi tiết:
Cho hai biểu thức A=x−2√x+9√x−3 và B=√x+3√x−3+√x√x+3−x+9x−9 với x>0,x≠9
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x=3
Khi x=3thì A=3−2√3+9√3−3=(−5−√3)(√3−3)√3−3=−5−√3
2) Chứng minh B=√x√x−3
B=√x+3√x−3+√x√x+3−x+9x−9=(√x+3)2+√x(√x−3)−(x+9)(√x−3)(√x+3)=x+6√x+9+x−3√x−x−9(√x−3)(√x+3)=x+3√x(√x−3)(√x+3)=√x(√x+3)(√x−3)(√x+3)=√x√x−3.
3) So sánh AB và 4.
AB=x−2√x+9√x−3.√x−3√x=x−2√x+9√x=√x−2+9√x.
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số không âm √xvà 9√x ta có: √x+9√x≥2.√√x.9√x=2.3=6.
⇒AB=(√x+9√x)−2≥6−2=4.
Dấu “=” xảy ra ⇔√x=9√x⇔x=9(tm).
Vậy AB≥4.
LG bài 2
Lời giải chi tiết:
Cho hàm số y=(m+1)x+m (với m≠−1 có đồ thị là đường thẳng (d)
1) Tìm giá trị của m để đường thẳng (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ là 1
Để đường thẳng (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ là 1⇒ Điểm A(0;1) thuộc (d)
⇒1=(m+1)0+m⇔m=1.
Vậy với m=1đường thẳng (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ là 1.
2) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ đường thẳng (d) với giá trị m tìm được ở câu 1
Với m=1 thì (d):y=2x+1
Ta có:
x |
0 |
1 |
y=2x+1 |
1 |
3 |
Cho hàm số y=(m+1)x+m (với m≠−1 có đồ thị là đường thẳng (d)
1) Tìm giá trị của m để đường thẳng (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ là 1
Để đường thẳng (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ là 1⇒ Điểm A(0;1) thuộc (d)
⇒1=(m+1)0+m⇔m=1.
Vậy với m=1đường thẳng (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ là 1.
2) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ đường thẳng (d) với giá trị m tìm được ở câu 1
Với m=1 thì (d):y=2x+1
Ta có:
x |
0 |
1 |
y=2x+1 |
1 |
3 |

Đồ thị hàm số (d):y=2x+1 là đường thẳng đi qua hai điểm (0;1) và (1;3)
3) Tìm giá trị của m để đường thẳng (d) cắt đường thẳng y=3x+2 tại một điểm nằm trên trục hoành
Gọi đường thẳng (d) cắt đường thẳng y=3x+2 tại một điểmB nằm trên trục hoành
⇒B là giao điểm của đường thẳng y=3x+2 với trục hoành ⇒B(−23;0)
Vì B cũng thuộc (d)⇒0=(m+1)(−23)+m⇔13m−23=0⇔m=2
Vậy với m=2 thỏa mãn yêu cầu đề bài.
LG bài 3
Lời giải chi tiết:
Giải hệ phương trình: {x+(√2−1)y=1(√2+1)x−y=√2+1
{x+(√2−1)y=1(√2+1)x−y=√2+1⇔{x=1−(√2−1)y(√2+1)x−y=√2+1⇔{x=1−(√2−1)y(√2+1)[1−(√2−1)y]−y=√2+1⇔{x=1−(√2−1)y√2+1−(√2+1)(√2−1)y−y=√2+1⇔{x=1−(√2−1)y−y−y=0⇔{x=1−(√2−1)y−2y=0⇔{x=1−(√2−1)yy=0⇔{x=1y=0.
Vậy nghiệm của hệ phương trình là(x;y)=(1;0)
LG bài 4
Lời giải chi tiết:
Cho đường tròn (O;R) và một điểm H cố định nằm ngoài đường tròn. Qua H kẻ đường thẳng d vuông góc với đoạn thẳng OH. Từ một điểm S bất kì trên đường thẳng d kẻ hai tiếp tuyến SA, SB với đường tròn (O;R) (A, B là tiếp điểm). Gọi M,N lần lượt là giao điểm của đoạn thẳng SO với đoạn thẳng AB và với đường tròn (O;R).
1) Chứng minh bốn điếm S, A, O, B cùng nằm trên một đường tròn
Ta có SA,SBlà hai tiếp tuyến của (O)⇒∠OAS=∠OBS=90o
⇒A, Bcùng thuộc đường tròn đường kính OS
⇒ A, B, O, Scùng thuộc một đường tròn đường kính OS.
2)Chứng minh OM.OS=R2
Ta có SA, SBlà hai tiếp tuyến của (O) cắt nhau tại S
⇒SA=SB và SO là phân giác ∠ASB (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)
⇒ΔSAB là tam giác cân tại S.
⇒SO vừa là phân giác ∠ASB vừa là đường trung trực của AB (tính chất tam giác cân)
⇒SO⊥AB tại M.
⇒AMlà đường cao trong tam giác OAS
Xét tam giác OAS vuông tại A, đường cao AMta có:
OM.OS=OA2=R2(hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông)
3) Chứng minh N là tâm đường tròn nội tiếp tam giác SAB
Có ∠OBS=90o ( SB là tiếp tuyến của (O))⇒∠OBN+∠NBS=90o(1)
Có SO⊥AB (chứng minh trên)⇒Tam giác MNB vuông tại M⇒∠MNB+∠NBM=90o(2)
Có ON=OB=R⇒ Tam giác ONB cân tại O⇒∠MNB=∠OBN(tính chất tam giác cân) (3)
Từ (1),(2),(3)⇒∠NBS=∠NBM⇒BN là phân giác ∠SBA
Mặt khác SN là phân giác ∠ASB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) và SN∩BN={N}
⇒N là tâm đường tròn nội tiếp tam giác SAB.
4) Khi điểm S di chuyển trên đường thẳng d thì điểm M di chuyển trên đường nào? Tại sao?
Gọi HO∩AB={K}.
Xét ΔOMK và ΔOHS có: ∠Ochung; ∠OMK=∠OHS(=90o)
⇒ΔOMK∼ΔOHS(g.g) ⇒OKOS=OMOH⇒OK.OH=OM.OS=R2
Vì H cố định ⇒OH cố định mà R cố định⇒OK cố định.
Mặt khác ∠OMK=90o⇒M thuộc đường tròn đường kính OK cố định.
Vậy khi điểm S di chuyển trên đường thẳng d thì điểm M di chuyển trên đường tròn đường kính OK cố định.
LG bài 5
Lời giải chi tiết:
Cho ba số thực dương x,y,z thỏa mãn x+y+z=1
Chứng minh rằng P=5y3−x3yx+3y2+5z3−y3zy+3z2+5x3−z3xz+3x2≤1
Với x,y,z>0 ta có : 5y3−x3yx+3y2≤2y−x⇔5y3−x3≤−x2y+6y3−xy2
⇔x3+y3−xy(x+y)≥0⇔(x+y)(x−y)2≥0luôn đúng với mọi x,y>0.
⇒5y3−x3yx+3y2≤2y−xđúng với x,y,z>0
Tương tự ta được 5z3−y3zy+3z2≤2z−y;5x3−z3xz+3x2≤2x−z
⇒P=5y3−x3yx+3y2+5z3−y3zy+3z2+5x3−z3xz+3x2≤2y−x+2z−y+2x−z=x+y+z=1
Dấu ‘=’ xảy ra khi {x=y=zx+y+z=1⇔x=y=z=13
Xem thêm: Lời giải chi tiết Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) môn Toán 9 tại Tuyensinh247.com
Loigiaihay.com


- Đề số 12 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9
- Đề số 13 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9
- Đề số 14 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9
- Đề số 15 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9
- Đề số 16 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 9 - Xem ngay
>> Học trực tuyến Lớp 9 & Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com
>> Chi tiết khoá học xem: TẠI ĐÂY
Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Các bài khác cùng chuyên mục