

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 7 - Chương 4 - Đại số 9>
Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 7 - Chương 4 - Đại số 9
Tổng hợp đề thi vào 10 tất cả các tỉnh thành trên toàn quốc
Toán - Văn - Anh
Đề bài
Bài 1: Tìm m để phương trình \({x^4} - 2{x^2} + m - 1 = 0\) có bốn nghiệm phân biệt.
Bài 2: Giải phương trình:
a) \(\sqrt {4 - 6x - {x^2}} = x + 4\)
b) \(\left| {{x^2} - 3x + 2} \right| = x.\)
LG bài 1
Phương pháp giải:
Đặt ẩn phụ đưa về phương trình bậc hai
Phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình bậc hai có hai nghiệm phân biệt dương.
Lời giải chi tiết:
Bài 1: Đặt \(t = {x^2},t \ge 0.\)Ta có phương trình: \({t^2} - 2t + m - 1 = 0\,\,\,\left( * \right)\)
Phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt dương.
\( \Leftrightarrow \left\{ \matrix{ \Delta ' > 0 \hfill \cr P > 0 \hfill \cr S > 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{ 2 - m > 0 \hfill \cr m - 1 > 0 \hfill \cr 2 > 0 \hfill \cr} \right.\)\(\; \Leftrightarrow 1 < m < 2.\)
LG bài 2
Phương pháp giải:
a.Sử dụng
\(\sqrt A = B \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{B \ge 0}\\{A = {B^2}}\end{array}} \right.\)
b.Sử dụng
\(\left| a \right| = b \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{b \ge 0}\\{\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{a = b}\\{a = - b}\end{array}} \right.}\end{array}} \right.\)
Lời giải chi tiết:
Bài 2: a) \(\sqrt {4 - 6x - {x^2}} = x + 4\)
\(\Leftrightarrow \left\{ \matrix{ x + 4 \ge 0 \hfill \cr 4 - 6x - {x^2} = {x^2} + 8x + 16 \hfill \cr} \right.\)
\( \Leftrightarrow \left\{ \matrix{ x \ge - 4 \hfill \cr 2{x^2} + 14x + 12 = 0 \hfill \cr} \right. \)
\(\Leftrightarrow \left\{ \matrix{ x \ge - 4 \hfill \cr \left[ \matrix{ x = - 1 \hfill \cr x = - 6 \hfill \cr} \right. \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow x = - 1.\)
b)Ta có : \(\left| {{x^2} - 3x + 2} \right| = x\)
\( \Leftrightarrow \left\{ \matrix{ x \ge 0 \hfill \cr \left[ \matrix{ {x^2} - 3x + 2 = x \hfill \cr {x^2} - 3x + 2 = - x \hfill \cr} \right. \hfill \cr} \right. \)
\(\Leftrightarrow \left\{ \matrix{ x \ge 0 \hfill \cr \left[ \matrix{ {x^2} - 4x + 2 = 0\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( 1 \right) \hfill \cr {x^2} - 2x + 2 = 0\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( 2 \right) \hfill \cr} \right. \hfill \cr} \right.\)
Ta có : (1) \(\Rightarrow x = 2 \pm \sqrt 2 \) ( thỏa điều kiện \(x ≥ 0\))
(2) vô nghiệm vì \(∆’ = − 1 < 0.\)
Loigiaihay.com


- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 7 - Chương 4 - Đại số 9
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 7 - Chương 4 - Đại số 9
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 7 - Chương 4 - Đại số 9
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 7 - Chương 4 - Đại số 9
- Bài 40 trang 57 SGK Toán 9 tập 2
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Lý thuyết đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau.
- Lý thuyết Hệ thức Vi-ét và ứng dụng.
- Lý thuyết về đường kính và dây của đường tròn
- Lý thuyết góc nội tiếp
- Lý thuyết Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0)
- Lý thuyết. Hình nón - Hình nón cụt - Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt
- Lý thuyết Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
- Lý thuyết góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
- Lý thuyết về dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
- Lý thuyết góc ở tâm. số đo cung