Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 4 - Chương 1 - Đại số 8>
Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 4 - Chương 1 - Đại số 8
Đề bài
Bài 1. Chứng minh rằng: \({\left( {a - b} \right)^3} + 3ab\left( {a - b} \right) = {a^3} - {b^3}.\)
Bài 2. Rút gọn biểu thức: \({\left( {x - 3} \right)^3} - {\left( {x + 3} \right)^3}.\)
Bài 3. Cho \(x - y = 1\). Chứng minh rằng: \({x^3} - {y^3} = 1 + 3xy.\)
LG bài 1
Phương pháp giải:
Sử dụng:
\({\left( {A - B} \right)^3} = {A^3} - 3{A^2}B + 3A{B^2} - {B^3}\)
Lời giải chi tiết:
Ta có:
\({\left( {a - b} \right)^3} + 3ab\left( {a - b} \right) \)
\(= {a^3} - 3{a^2}b + 3a{b^2} - {b^3} + 3{a^2}b - 3a{b^2}\)
\( = {a^3} - {b^3}\) (đpcm).
LG bài 2
Phương pháp giải:
Sử dụng:
\({\left( {A + B} \right)^3} = {A^3} + 3{A^2}B + 3A{B^2} + {B^3}\)
\({\left( {A - B} \right)^3} = {A^3} - 3{A^2}B + 3A{B^2} - {B^3}\)
Lời giải chi tiết:
Ta có:
\({\left( {x - 3} \right)^3} - {\left( {x + 3} \right)^3} \)
\(= \left( {{x^3} - 9{x^2} + 27x - 27} \right) - \left( {{x^3} + 9{x^2} + 27x} \right)\)
\( = {x^3} - 9{x^2} + 27x - 27 - {x^3} - 9{x^2} - 27x - 27\)
\(= - 18{x^2} - 54.\)
LG bài 3
Phương pháp giải:
Sử dụng:
\({\left( {A + B} \right)^3} = {A^3} + 3{A^2}B + 3A{B^2} + {B^3}\)
Lời giải chi tiết:
Ta có: \(x - y = 1 \Rightarrow x = 1 + y.\)
Khi đó : \({x^3} - {y^3} = {\left( {1 + y} \right)^3} - {y^3}\)\(\; = 1 + 3y + 3{y^2} + {y^3} - {y^3}\)\(\; = 1 + 3y + 3{y^2}\)
Lại có: \(1 + 3xy = 1 + 3\left( {1 + y} \right)y\)\(\; = 1 + 3y + 3{y^2}.\)
Từ hai kết quả trên, ta có: \({x^3} - {y^3} = 1 + 3xy\) (đpcm).
Chú ý: Có thể áp dụng câu 1.
Loigiaihay.com
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 4 - Chương 1 - Đại số 8
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 4 - Chương 1 - Đại số 8
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 4 - Chương 1 - Đại số 8
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 4 - Chương 1 - Đại số 8
- Bài 29 trang 14 SGK Toán 8 tập 1
>> Xem thêm