

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 3 - Chương 1 - Đại số 9
Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 3 - Chương 1 - Đại số 9
Đề bài
Bài 1. Tính:
a. A=(√2−√3−√5)√2A=(√2−√3−√5)√2
b. B=(√10+√6)√8−2√15B=(√10+√6)√8−2√15
Bài 2. Phân tích thành nhân tử : √xy+2√x−3√y−6(x≥0;y≥0)√xy+2√x−3√y−6(x≥0;y≥0)
Bài 3. Tìm x, biết :√x+√1−x=1√x+√1−x=1
LG bài 1
Phương pháp giải:
Sử dụng √A2=|A|√A2=|A|
Lời giải chi tiết:
a. Ta có:
A=(√2−√3−√5)√2=2−√6−2√5=2−√(1−√5)2=2−|1−√5|=2+(1−√5)=3−√5A=(√2−√3−√5)√2=2−√6−2√5=2−√(1−√5)2=2−∣∣1−√5∣∣=2+(1−√5)=3−√5
(Vì 1−√5<0⇒|1−√5|1−√5<0⇒∣∣1−√5∣∣=−(1−√5)=−(1−√5) )
b. Ta có:
B=(√10+√6)√(√3−√5)2=√2(√5+√3)|√3−√5|=√2(√5+√3)(√5−√3)=2√2B=(√10+√6)√(√3−√5)2=√2(√5+√3)∣∣√3−√5∣∣=√2(√5+√3)(√5−√3)=2√2
(Vì √3−√5<0√3−√5<0⇒|√3−√5|=−(√3−√5)⇒∣∣√3−√5∣∣=−(√3−√5)=√5−√3=√5−√3 )
LG bài 2
Phương pháp giải:
Dùng phương pháp đặt nhân tử chung
Lời giải chi tiết:
Ta có:
√xy+2√x−3√y−6=√x(√y+2)−3(√y+2)=(√y+2)(√x−3)
LG bài 3
Phương pháp giải:
Đặt điều kiện rồi bình phương 2 vế.
Lời giải chi tiết:
Ta có:
√x+√1−x=1⇔{x≥01−x≥0(√x+√1−x)2=1⇔{0≤x≤1x+2√x(1−x)+1−x=1⇔{0≤x≤1√x(1−x)=0⇔[x=0x=1
Loigiaihay.com


- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 3 - Chương 1 - Đại số 9
- Đề kiểm tra 15 phút - Đế số 3 - Bài 3 - Chương 1 - Đại số 9
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 3 - Chương 1 - Đại số 9
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 3 - Chương 1 - Đại số 9
- Bài 27 trang 16 SGK Toán 9 tập 1
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 9 - Xem ngay
>> Học trực tuyến Lớp 9 & Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com
>> Chi tiết khoá học xem: TẠI ĐÂY
Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Các bài khác cùng chuyên mục