Lý thuyết liên hệ giữa thứ tự và phép cộng>
1. Bất đẳng thức
1. Các kiến thức cần nhớ
Bất đẳng thức
Bất đẳng thức là hệ thức có dạng \(a > b\) ( hoặc \(a < b,a \ge b,a \le b\) )
Tính chất cộng cùng một số vào hai vế của bất đẳng thức
+ Khi cộng cùng một số vào hai vế của một bất đẳng thức, ta được một bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
\(a > b \Leftrightarrow a + c > b + c\)
2. Các dạng toán thường gặp
Dạng 1: Chứng minh bất đẳng thức và so sánh các biểu thức dựa vào định nghĩa và tính chất cơ bản
Phương pháp:
Ta sử dụng các tính chất cơ bản sau:
+ $a < b \Leftrightarrow a + c < b + c$ với \(c\) bất kỳ.
+ $a < b$ và $c < d \Leftrightarrow a + c < b + d$
+ \(a \ge b \Rightarrow a + c \ge b + c\) ;\(a \le b \Leftrightarrow a + c \le b + c\)
+ Phương pháp xét hiệu:
Để chứng minh bất đẳng thức \(a > b\) ta có thể chứng minh bất đẳng thức \(a - b > 0\) , tức là xét hiệu hai vế \(a - b\) rồi chứng minh hiệu đó là số dương.
(Tương tự với \(a \ge b;\,a \le b;\,a < b\))
- Trả lời câu hỏi 1 Bài 1 trang 35 SGK Toán 8 Tập 2
- Trả lời câu hỏi 2 Bài 1 trang 36 SGK Toán 8 Tập 2
- Trả lời câu hỏi 3 Bài 1 trang 36 SGK Toán 8 Tập 2
- Trả lời câu hỏi 4 Bài 1 trang 36 SGK Toán 8 Tập 2
- Bài 1 trang 37 SGK Toán 8 tập 2
>> Xem thêm