Tuyệt vọng


Nghĩa: mất hết mọi hi vọng, không còn tin vào bất cứ điều gì nữa

Từ đồng nghĩa: vô vọng, thất vọng, chán nản, đau buồn

Từ trái nghĩa: hi vọng, tin tưởng, kì vọng, lạc quan, vui vẻ, hạnh phúc

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Tình hình hiện tại thật vô vọng, không còn cách giải quyết nào nữa.

  • Cậu ấy thất vọng vô cùng khi đạt kết quả thấp trong bài kiểm tra.

  • Em vô cùng chán nản vì không được đi chơi cùng các bạn.

  • Chúng ta nên quên đi những kỉ niệm đau buồn.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tất cả chúng em đều hi vọng chuyến đi dã ngoại lần này diễn ra suôn sẻ.

  • Tớ tin tưởng rằng cậu sẽ làm được.

  • Bố mẹ đặt rất nhiều kì vọng vào em.

  • Cậu ấy là một người lạc quan và luôn vui vẻ.

  • Chúng em đang chơi đùa rất vui vẻ.

  • Gia đình là nguồn hạnh phúc lớn nhất của tôi.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm