Tuyên dương


Nghĩa: khen ngợi một cách trịnh trọng trước sự chứng kiến của nhiều người

Từ đồng nghĩa: tán dương, khen ngợi, ca ngợi, biểu dương, tôn vinh

Từ trái nghĩa: chỉ trích,chê trách, phê phán, phê bình, chê bai, trách móc

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cộng đồng tán dương hành động dũng cảm của anh ấy.

  • Mẹ em nấu ăn rất ngon, ai cũng tấm tắc khen ngợi.

  • Bài hát này ca ngợi những người chiến sĩ.

  • Nam được nhà trường biểu dương trước cờ vì có thành tích học tập xuất sắc.

  • Tôn vinh những tấm gương sáng trong cộng đồng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Hành vi của anh ấy bị chỉ trích là thiếu trách nhiệm.

  • Vượt đèn đỏ là hành vi đáng bị chê trách.

  • Cô giáo phê bình bọn em trước lớp.

  • Cộng đồng phê phán hành vi bạo lực học đường.

  • Dù tôi có làm gì sai thì cậu ấy cũng không trách móc nửa lời.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm