Tiêu vong


Nghĩa: bị mất đi hẳn sau một quá trình suy tàn dần

Từ đồng nghĩa: bại vong, diệt vong, tuyệt chủng, tuyệt diệt, tiêu tan

Từ trái nghĩa: tồn tại, sống sót, bất diệt, bất tử, trường tồn, vĩnh cửu, vĩnh hằng

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Loài khủng long đã bị tuyệt chủng.

  • Nhiều loài động vật đang đứng trước nguy cơ bị diệt vong.

  • Chế độ phong kiến Việt Nam đã tiêu vong.

  • Những biến cố xảy ra đã làm tiêu tan hi vọng của cô ấy.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Di tích Hoàng thành Thăng Long đã tồn tại hơn 1000 năm.

  • Nhiều chiến sĩ vẫn còn sống sót sau trận chiến khốc liệt ấy.

  • Tinh thần yêu nước của nhân dân ta là bất diệt dù trải qua bao nhiêu gian khó.

  • Tình nghĩa anh em trong gia đình mãi mãi trường tồn.

  • Tình yêu thương cha mẹ dành cho con là vĩnh cửu.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm