Trễ


Nghĩa: [Động từ] bị sa xuống, tụt xuống thấp hơn vị trí bình thường

[Tính từ] chậm, muộn

Từ đồng nghĩa: chậm, muộn, chậm chạp, lề mề

Từ trái nghĩa: nhanh, mau, nhanh chóng, mau chóng, sớm

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Đồng hồ chạy chậm năm phút.

  • Chúng ta sắp muộn học rồi, phải nhanh chân lên thôi.

  • Ông em tuổi đã cao nên đi đứng chậm chạp.

  • Cô ấy làm việc gì cũng lề mề.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chú ngựa phi rất nhanh.

  • Trời mưa to rồi, chúng ta mau chạy thôi!

  • Chúng ta cần nhanh chóng hoàn thành công việc này.

  • Trời đã tối mờ tối mịt, chúng mình phải mau chóng về nhà thôi.

  • Năm nay mùa đông đến sớm hơn mọi năm.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm