Trơn tru


Nghĩa: diễn ra một cách thuận lợi, trôi chảy, không có khó khăn, trở ngại nào

Từ đồng nghĩa: trôi chảy, lưu loát, vanh vách, suôn sẻ, thuận lợi 

Từ trái nghĩa: ấp úng, lắp bắp, gian nan, khó khăn, gian khổ, trắc trở

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cô ấy nói tiếng Anh rất trôi chảy.

  • Cô ấy phải luyện tập rất nhiều mới có thể thuyết trình lưu loát trước đám đông.

  • Em đọc thuộc bài vanh vách.

  • Mọi việc đều suôn sẻ cả rồi, chúng ta không cần phải lo lắng nữa.

  • Cửa hàng tạp hóa nhà em bán hàng rất thuận lợi.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bạn ấy ấp úng khi trả lời câu hỏi của thầy giáo.

  • Cậu ấy nói chuyện cứ lắp ba lắp bắp.

  • Chúng tôi vừa trải qua cuộc hành trình đầy gian nan.

  • Các anh chiến sĩ phải rèn luyện vô cùng gian khổ để có thể bảo vệ Tổ quốc.

  • Hi vọng chuyến bay vào cuối tuần không gặp phải trắc trở nào.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm