Thân thiện


Nghĩa: thể hiện sự dễ mến, gần gũi, tạo cảm giác thoải mái cho người khác khi tiếp xúc

Từ đồng nghĩa: gần gũi, hòa đồng, cởi mở, xởi lởi, hiền hòa

Từ trái nghĩa: hờ hững, lạnh lùng, lạnh nhạt, lãnh đạm, thờ ơ

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Con gái luôn rất gần gũi với cha mẹ của mình.

  • Lan là một người hòa đồng, dễ gần nên được mọi người yêu quý.

  • Tính tình của cậu ấy rất cởi mở với mọi người.

  • Bé An rất xởi lởi, bé thích chia sẻ đồ chơi với các bạn. 

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cô ấy luôn hờ hững với tất cả những chuyện xung quanh.

  • Anh ta luôn tỏ ra lạnh lùng với tất cả mọi người.

  • Thái độ lạnh nhạt của anh ấy khiến mọi người cảm thấy tổn thương.

  • Ông ấy rất thờ ơ với gia đình nhỏ của mình.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm