Trật tự


Nghĩa: tình trạng ổn định, có tổ chức, không ồn ào; sự sắp xếp theo một trật tự, một quy tắc nhất định

Từ đồng nghĩa: yên ắng, yên lặng, im lặng, gọn gàng, ngăn nắp 

Từ trái nghĩa: hỗn loạn, náo loạn, ồn ào, ầm ĩ, lộn xộn, bừa bộn

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Không gian ở đây yên ắng đến lạ thường.

  • Bài hát đã phá vỡ bầu không khí yên lặng nơi đây.

  • Cô giáo yêu cầu chúng em im lặng trong lúc cô đang giảng bài.

  • Em luôn sắp xếp đồ đạc trong phòng thật gọn gàng.

  • Phòng của chị gái em luôn luôn gọn gàng, ngăn nắp.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tình hình bây giờ đang rất hỗn loạn.

  • Dù mọi người đang náo loạn cả lên những anh ấy vẫn giữ được bình tĩnh.

  • Khu chợ ồn ào với tiếng người mua kẻ bán.

  • Tiếng hát của cô ấy làm ầm ĩ cả một xóm làng.

  • Sách vở vứt lộn xộn trên bàn.

  • Nhà cửa bừa bộn do đã lâu không được quét dọn.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm