Thuận lợi


Nghĩa: có nhiều yếu tố hoặc điều kiện dễ dàng (để thực hiện việc gì)

Đồng nghĩa: suôn sẻ, thuận tiện, tiện lợi.

Trái nghĩa: khó khăn, trở ngại, bất lợi

Đặt câu với từ đồng nghĩa

  • Cuộc họp diễn ra một cách suôn sẻ.
  • Đồ đạc được sắp xếp để thuận tiện cho việc sử dụng.
  • Cửa hàng tiện lợi cung cấp rất nhiều dịch vụ.

Đặt câu với từ trái nghĩa

  • Chúng ta luôn phải đối mặt với rất nhiều khó khăn
  • Bão, lũ gây bất lợi cho hành trình ra khơi của các bác ngư dân
  • Cháy lan nhanh gây trở ngại cho công tác chữa cháy.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm