Thịnh soạn


Nghĩa: có nhiều món ngon và được chuẩn bị chu đáo, lịch sự

Từ đồng nghĩa: đa dạng, đầy đủ, đầy ắp

Từ trái nghĩa: đạm bạc, lèo tèo, ít ỏi, thiếu thốn

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Tủ quần áo của em có màu sắc đa dạng.

- Lớp học của em được trang bị đầy đủ các thiết bị học tập.

- Bữa ăn nào mẹ cũng gắp đầy ắp thức ăn cho em.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Hôm nay là ngày rằm, nên mẹ em chỉ nấu bữa ăn gia đình đạm bạc.

- Trên bàn ăn chỉ có lèo tèo vài món.

- Số đồ ăn ít ỏi không thể đủ cho chúng em ăn trong một ngày.

- Chúng em ở đây không thiếu thốn thứ gì ạ!


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm