Thơm tho


Nghĩa: có hương thơm và đem lại cho con người ta cảm giác dễ chịu

Từ đồng nghĩa:  thơm ngát, thơm nồng, thơm nức, thơm nhạt

Từ trái nghĩa: hôi thối, bốc mùi, nặng mùi

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

- Quần áo của em luôn thơm ngát.

- Thơm ngát hương khi chúng em bước chân vào lớp học.

- Tôi luôn thấy thơm nức mũi với những món ăn mà mẹ tôi nấu.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Ở bãi rác luôn bốc mùi hôi thối.

- Quần áo để lâu không giặt sẽ bốc mùi khó chịu.

- Trước khi tới trường em đã tắm để không có mùi hôi.


Bình chọn:
3.7 trên 6 phiếu

>> Xem thêm