Thận trọng


Nghĩa: hết sức cẩn thận, luôn có sự suy tính kĩ lưỡng trong hành động để tránh sai sót

Từ đồng nghĩa: cẩn thận, cẩn trọng, chu đáo, tỉ mỉ

Từ trái nghĩa: ẩu, cẩu thả, qua loa, qua quýt

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Con cần làm bài cẩn thận hơn!

  • Bác Hòa luôn cẩn trọng trước khi đưa ra quyết định.

  • Cô Thu là người rất chu đáo.

  • Thím Uyên tỉ mỉ tỉa từng cánh hoa.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bạn ấy viết chữ rất ẩu.

  • Cô giáo nhắc nhở chúng em không được cẩu thả khi làm bài kiểm tra.

  • Khi mẹ hỏi, bé Lan chỉ trả lời qua loa.

  • Cậu ấy chỉ làm bài qua quýt cho xong.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm