Thất vọng


Nghĩa: cảm xúc tiêu cực khi không đáp ứng được mục tiêu, kỳ vọng

Từ đồng nghĩa: tuyệt vọng, hụt hẫng, bực bội, nản lòng

Từ trái nghĩa: hài lòng, thỏa mãn, mãn nguyện, vui mừng

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cô ấy cảm thấy tuyệt vọng khi biết rằng mình không đỗ vào trường đại học mơ ước.

  • Khán giả cảm thấy hụt hẫng khi buổi biểu diễn bị hủy vào phút chót.

  • Tiếng nhạc ầm ĩ khiến tôi cảm thấy bực bội.

  • Sau nhiều lần thất bại, anh ấy cảm thấy nản lòng và muốn bỏ cuộc.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tôi vô cùng hài lòng với kết quả kỳ thi vừa rồi.

  • Cậu bé mãn nguyện khi được bố mua cho món đồ chơi yêu thích.

  • Được ăn món ăn yêu thích khiến tôi vô cùng thỏa mãn.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm