Thú vui


Nghĩa: điều làm cho bản thân cảm thấy hứng thú, vui thích

Từ đồng nghĩa: niềm vui, sở thích, lạc thú, vui vẻ

Từ trái nghĩa: buồn chán, nhàm chán, buồn tẻ

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Niềm vui của anh ấy là được ở bên gia đình.

  • Em có sở thích vẽ tranh.

  • Cậu ấy luôn vui vẻ và tươi cười với mọi người.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Những lúc buồn chán thì tớ thường chạy bộ ở công viên.

  • Cuốn sách này rất nhàm chán, tớ đọc được vài trang đã bỏ dở.

  • Hoa sống một mình trong ngôi nhà này rất buồn tẻ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm