Tự hào


Nghĩa: hài lòng, hãnh diện về cái tốt đẹp mà mình có

Từ đồng nghĩa: kiêu hãnh, hãnh diện, đắc chí

Từ trái nghĩa: tự ti, thất vọng, nản lòng

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Loài ngựa là loài vật biểu hiện cho niềm kiêu hãnh và sự tự do.

- Mẹ em luôn hãnh diện về kết quả học tập của em.

- Thi thoảng cậu ấy lại nở một nụ cười đắc chí.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Cô ấy luôn tự ti về nhan sắc của mình.

- Cô ấy cảm thấy rất thất vọng về kết quả thi lần này.

- Anh ấy không bao giờ nản lòng trước những khó khăn.


Bình chọn:
4 trên 8 phiếu

>> Xem thêm