Tràn trề


Nghĩa: có nhiều đến mức không chứa hết được mà phải để tràn bớt ra ngoài

Từ đồng nghĩa: đầy ắp, tràn ngập, ngập tràn, tràn đầy

Từ trái nghĩa: ít ỏi, lèo tèo, thiếu hụt

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Khu vườn đầy ắp những bông hoa rực rỡ sắc màu.

  • Ngôi nhà tràn ngập tiếng cười của trẻ thơ

  • Khu chợ Tết ngập tràn sắc đỏ rực rỡ của hoa mai, hoa đào.

  • Đôi mắt bạn ấy tràn đầy niềm vui khi nhận được món quà sinh nhật.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chỉ có lèo tèo vài học sinh đi học đúng giờ.

  • Vốn hiểu biết của cậu còn ít ỏi, cần phải trau dồi thêm.

  • Học sinh ở vùng sâu, vùng xa thiếu hụt sách giáo khoa và đồ  dùng học tập.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm