Trong sáng


Nghĩa: rất trong và sáng, không bị vướng mắc một vật thể gì; tâm hồn ngây thơ và hồn nhiên

Từ đồng nghĩa: trong veo, trong vắt, ngây thơ, thuần khiết, non dại, non nớt

Từ trái nghĩa: mờ mịt, tối tăm, vẩn đục, tinh vi, tinh ranh, xảo trá, gian trá, nham hiểm

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Dòng nước trong veo.

  • Hồ nước trong vắt có thể nhìn thấy đàn cá tung tăng bơi lội.

  • Đôi mắt mắt ngây thơ của cô bé khiến ai cũng mềm lòng.

  • Tâm hồn cô ấy thuần khiết như một đứa trẻ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Căn phòng của cô ấy vô cùng tối tăm, khiến mọi người đều sợ hãi.

  • Trong ao cá có những vết vẩn đục, mẹ tôi liền mua bể cá mới.

  • Hành vi tinh vi của tội phạm đã bị cảnh sát phát hiện.

  • Cậu ta có suy nghĩ nham hiểm, không nên tiếp xúc gần cậu ấy.

  • Hắn ta đã dùng thủ đoạn xảo trá để lừa hết tiền của bà cụ.

  • Con cáo tinh ranh.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm