Tắc


Nghĩa: ở tình trạng không thể tiếp tục giải quyết một vấn đề nào đó. Bị tắc nghẽn, không lưu thông

Từ đồng nghĩa: bí, bế tắc, tắc nghẽn

Từ trái nghĩa: thông thoáng, thoáng đãng, cởi mở, thông suốt

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Bạn hãy giúp tôi giải quyết vấn đề này, tôi đang bị dồn vào thế .

  • Câu hỏi này tôi vẫn chưa nghĩ ra cách giải quyết, bế tắc quá rồi.

  • Giao thông tắc nghẽn vào giờ cao điểm.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Căn phòng này không khí rất thông thoáng.

  • Buổi sáng hôm nay bầu trời trong xanh và thoáng đãng.

  • Tính tình của anh ấy rất cởi mở với mọi người.

  • Tôi đã nghĩ thông suốt vấn đề này rồi.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm