Tinh vi


Nghĩa: cấu tạo bởi những chi tiết nhỏ phức tạp và có độ chính xác cao; hành vi phức tạp và mờ ám, khó mà nhận ra

Từ đồng nghĩa: phức tạp, rắc rối, tinh ranh, xảo trá, xảo quyệt, mưu mô, nham hiểm

Từ trái nghĩa: đơn giản, ngây thơ, thơ ngây, trong sáng, thuần khiết

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cấu tạo của cơ thể con người rất phức tạp.

  • Hành vi tinh vi của tội phạm đã bị cảnh sát phát hiện.

  • Cậu ta có suy nghĩ nham hiểm, không nên tiếp xúc gần cậu ấy.

  • Hắn ta đã dùng thủ đoạn xảo trá để lừa hết tiền của bà cụ.

  • Con cáo tinh ranh.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cách làm món thịt kho rất đơn giản.

  • Đôi mắt mắt ngây thơ của cô bé khiến ai cũng mềm lòng.

  • Tâm hồn cô ấy thuần khiết như một đứa trẻ.

  • Chúng ta cần giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.

  • Thật hạnh phúc khi lại được làm một thiếu nữ thơ ngây.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm