Tráo trở


Nghĩa: tính tình dễ dàng thay đổi, làm trái lại điều đã nói, đã hứa hoặc cam kết

Từ đồng nghĩa: lật lọng, phản bội, nuốt lời, thất hứa

Từ trái nghĩa: trung thành, tín nghĩa

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Anh ta đã quen thói lật lọng, không bao giờ giữ đúng lời hứa với chúng tôi.

  • Kẻ phản bội sẽ phải chịu sự trừng phạt thích đáng.

  • Cậu đã hứa đi chơi với mình rồi nên đừng nuốt lời đấy nhé.

  • Cậu ấy đã thất hứa với em rất nhiều lần.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Những người lính luôn trung thành tuyệt đối với Tổ quốc.

  • Cô ấy là một người có tín nghĩa, không bao giờ thất hứa với người khác.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm