Trong veo


Nghĩa: chỉ sự trong suốt, không lẫn tạp chất, có thể nhìn rõ được vật thể

Từ đồng nghĩa: trong vắt, trong suốt, trong xanh, tinh khiết

Từ trái nghĩa: đục, đục ngầu, vẩn đục, mờ mịt

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Hồ nước trong vắt có thể nhìn thấy đàn cá tung tăng bơi lội.

  • Dòng nước trong suốt như pha lê

  • Bầu trời hôm nay trong xanh cho nên em đã rủ bạn đi công viên.

  • Nước suối này rất tinh khiết.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chúng ta không nên sử dụng nước đã bị đục.

  • Nước sông đục ngầu sau trận lũ quét.

  • Trong ao cá có những vết vẩn đục.

  • Con đường phía trước mờ mịt trong màn sương.

Bình chọn:
3.6 trên 5 phiếu

>> Xem thêm