Tôn trọng


Nghĩa: tỏ thái độ đánh giá cao và cho là không được vi phạm hoặc xúc phạm đến

Từ đồng nghĩakính nể, nể phục, coi trọng

Từ trái nghĩa: vô lễ, mất dạy, coi thường

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Cô giáo luôn được học sinh yêu quý và kính nể.

- Em rất nể phục các bạn học sinh có tinh thần vượt khó tới trường.

- Chúng em rất coi trọng tính thanh liêm và lòng trung thực.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Trẻ em không không nên có thái độ vô lễ với người lớn tuổi.

- Những đứa trẻ mất dạy sẽ có chế độ giáo dục và dạy bảo riêng.

- Ngay từ khi còn trẻ chúng ta không nên coi thường sức khỏe của bản thân mình.


Bình chọn:
3.8 trên 4 phiếu

>> Xem thêm