Thấu hiểu


Nghĩa: hiểu một cách sâu sắc, tường tận

Từ đồng nghĩa: cảm thông, đồng cảm, thấu cảm, thấu đáo

Từ trái nghĩa: vô tâm, vô cảm, lơ là, thờ ơ

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Em cảm thông với những bạn học sinh nghèo không được đi học.

  • Những người cùng cảnh ngộ dễ đồng cảm với nhau.

  • Tôi và bạn đều thấu cảm lòng nhau.

  • Cần phải suy nghĩ thấu đáo trước khi đưa ra quyết định quan trọng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Lúc nào nó cũng vô tâm, không bao giờ quan tâm đến cảm xúc của người khác.

  • Ông ấy tỏ ra là một người vô cảm nhưng thực chất lại rất ấm áp.

  • Dạo này bạn Mai hay lơ là việc làm bài tập về nhà.

  • Cậu ấy thờ ơ với chuyện học hành và chỉ thích chơi game.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm