Thỏa thích


Nghĩa: trạng thái cảm xúc vui vẻ, mãn nguyện khi được làm điều mình thích mà không bị gò bó hay ràng buộc

Từ đồng nghĩa: mãn nguyện, thoải mái, tự do, hả hê

Từ trái nghĩa: bất mãn, gò bó, ràng buộc

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cuộc sống giản dị hiện tại khiến cô ấy cảm thấy mãn nguyện.

  • Tôi muốn được thoải mái làm những điều mình thích.

  • Dân tộc nào cũng có quyền sống, quyền tự do và quyền mưu cầu hạnh phúc.

  • Cậu bé hả hê khi chiến thắng trong trò chơi.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cầu thủ bất mãn với quyết định của trọng tài.

  • Cuộc sống trong khuôn khổ khiến anh ấy cảm thấy gò bó.

  • Nhân dân bị ràng buộc bởi những luật lệ hà khắc của bọn thực dân phong kiến.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm