Thơm


Nghĩa: [Danh từ] quả dứa

[Động từ] hôn (thường nói về trẻ em)

[Tính từ] có mùi hương hấp dẫn, dễ chịu, dễ ngửi (hoa, trái cây, thức ăn,..,)

Từ đồng nghĩa: khóm, dứa, hôn, thơm phức, thơm tho, thơm lừng, thơm ngát

Từ trái nghĩa: hôi thối, hôi hám, bốc mùi, nồng nặc

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Mẹ em hay làm nước ép dứa vào mùa hè.

  • Mẹ thường hay hôn lên trán em trước khi đi ngủ.

  • Món gà kho thơm phức khiến cả nhà thèm thuồng.

  • Quần áo của tôi luôn thơm tho.

  • Khu vườn thơm lừng mùi quả chín.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Ở bãi rác luôn bốc mùi hôi thối.

  • Lũ chuột thật hôi hám.

  • Quần áo để lâu không giặt sẽ bốc mùi khó chịu.

  • Mùi thuốc lá thật nồng nặc, khó chịu.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm