Thanh bạch


Nghĩa: có lối sống trong sạch, giản dị, luôn giữ mình không để cho sự giàu sang cám dỗ

Từ đồng nghĩa: thanh đạm, trong sáng, trong trắng, liêm khiết, thanh liêm, giản dị 

Từ trái nghĩa: nhơ nhuốc, dơ bẩn, ô uế, bất chính

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bữa cơm thanh đạm với canh rau muống, cá kho tộ, cà muối.

  • Chúng ta cần giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.

  • Tâm hồn em trong trắng như tờ giấy.

  • Cuộc sống bình thản, giản dị mang lại cho ta niềm vui.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bộ mặt xấu xa, nhơ nhuốc của mụ phù thủy đã được phơi bày.

  • Hành động dơ bẩn khiến anh ta mất đi sự tin tưởng của mọi người.

  • Tâm hồn ô uế vì những toan tính, tham lam.

  • Mưu đồ bất chính.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm