Tổ quốc


Nghĩa: đất nước, được bao đời trước xây dựng và để lại, được đặt trong quan hệ với những người dân có tình cảm gắn bó với nó

Từ đồng nghĩa: đất nước, non sông, giang sơn, sơn hà

Từ trái nghĩa: nước ngoài, ngoại quốc

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Đất nước Việt Nam cong cong hình chữ S.

  • Non sông Việt Nam thật tươi đẹp làm sao!

  • Những người anh hùng luôn kiên quyết bảo vệ giang sơn của mình.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Em học tiếng Anh để giao tiếp với người nước ngoài.

  • Cậu ấy là người ngoại quốc đến Việt Nam sinh sống.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm