Thật thà


Nghĩa: (tính người) tự bộc lộ mình một cách tự nhiên như vốn có, không giả dối, không giả tạo.

Đồng nghĩa: chân thật, thành thật, thiệt thà, trung thực

Trái nghĩa: Dối trá, gian xảo, gian lận.


Đặt câu với từ đồng nghĩa

  • Cô giáo luôn dặn em phải trả lời thành thật.
  • Chúng ta cần phải trung thực trong các bài kiểm tra.
  • Câu chuyện ấy chân thật như đang xảy ra trước mắt.

Đặt câu với từ trái nghĩa

  • Lan đã bị phạt vì gian lận trong bài kiểm tra.
  • Chúng ta cần đề phòng với những kẻ gian xảo.
  • Dối trá là tính xấu.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm